Tra mã phụ tùng ô tô chính xác nhất
Liên hệ
Hotline: 0912.46.91.90

Công ty phụ tùng ô tô Tiến Thành chuyên kinh doanh và phân phối phụ tùng ô tô TOYOTA, LEXUS hàng xịn, nhập khẩu chính hãng. ĐT: 0912469190 - 0916669190 - 0326380808

Điều hướng AutoPart

Tra mã phụ tùng ô tô chính xác nhất



Hỗ trợ tra mã phụ tùng ô tô Toyota, Lexus theo số VIN chính xác nhất

VIN (Vehicle Identification Number)
 
Số khung xe hay còn gọi là số VIN (viết tắt của Vehicle Identification Number) là số nhận dạng xe, nó chứa các thông tin cho việc nhận biết chính xác chiếc xe bạn có và động cơ lắp trên xe khi nó được sản xuất.



Giải nghĩa số khung xe (VIN)

Số khung xe (VIN) đã được tiêu chuẩn hoá, bao gồm tất cả là 17 ký tự. Các ký tự này có thể là các chữ in hoa từ A đến Z và các số từ 0 đến 9. Các chữ I, O và Q không bao giờ được dùng nhằm tránh sai sót khi đọc.

Tra Mã Phụ tùng ô ​tô chính xác nhất

Bạn có thể tìm ra số khung đóng trên xe ở những vị trí sau:

  • Trên khung cửa trước (thường ở bên lái, một số xe ở bên phải)
  • Trên khung xe, sát chân kính chắn gió trước
  • Trên động cơ (tấm dán, đầu động cơ)
  • Trên khoang vòm bánh xe
  • Trên vô lăng
  • Trên thanh giá đỡ két nước
  • Trên vách ngăn trong khoang động cơ 
  • Trên khung, gầm ghế trước bên phụ hoặc gầm ghế sau
  • Trên giấy tờ xe
  • Chữ số thứ nhất: Chỉ ra nước sản xuất, ví dụ:

Chữ số thứ 1 – Mã nước sản xuất

1 hoặc 4

2

3

J

K

S

W

Z

USA

Canada

Mexico

Japan

Korea

England

Germany

Italy

 

  • Chữ số thứ 2: Chỉ ra hãng sản xuất, ví dụ:

Chữ số thứ 2 – Mã hãng sản xuất

A

B

H

A

D

N

T

V

V

Audi

BMW

Honda

Jaguar

Mercedes

Nissan

Toyota

Volvo

VW

  • Chữ số thứ 3: Chỉ ra loại xe hoặc sự phân chia của nhà sản xuất
  • Chữ số thứ 4 đến 8: chỉ ra các đặc trưng của xe như loại thân xe (body), loại động cơ, model, series, ....
  • Chữ số thứ 9: Chữ số kiểm tra để kiểm tra sự chính xác của số VIN
  • Chữ số thứ 10: Chỉ ra năm sản xuất, ví dụ:

Chữ số thứ 10 – Mã năm sản xuất

1971

1972

1973

1974

1975

1976

1977

1978

1979

1980

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

B

C

D

E

F

G

H

J

K

L

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

M

N

P

R

S

T

V

W

X

Y

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

  • Chữ số thứ 11: chỉ ra nhà máy sản xuất, lắp ráp
  • Chữ số thứ 12 đến 17: chỉ ra số thứ tự của loạt sản phẩm. Bốn chữ số cuối cùng luôn là các số.